Nghề nghiệp tiếng anh | Từ vựng kèm hình ảnh Update 09/2024

Trong giao tiếp hằng ngày, việc hỏi han công việc nhau là một phép lịch sự. Để am hiểu được công việc của người đối diện, bạn cần  phải nắm vững bộ từ vựng nghề nghiệp. Bài viết cung cấp bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ, bao gồm hình ảnh, phiên âm và một số ví dụ.

Nghề nghiệp tiếng anh

Office workerOffice worker

Office worker: Nhân viên văn phòng

Computer programmerComputer programmer

Computer programmer: Lập trình máy tính

VeterinarianVeterinarian

Veterinarian: Bác sĩ thú y

Street vendor: Bán hàng rong

Factory workerFactory worker

Factory worker: Công nhân nhà máy

MinerMiner

Miner: Nhân viên khai thác

TeacherTeacher

Teacher: Giáo viên

Real estate agentReal estate agent

Real estate agent: Nhân viên bất động sản

BellboyBellboy

Bellboy: Nhân viên phụ trách hành lý

Gas station attendantGas station attendant

Gas station attendant: Tiếp viên trạm xăng

SpeakerSpeaker

Speaker: Phát thanh viên

Delivery manDelivery man

Delivery man: Người giao hàng

ButcherButcher

Butcher: Người bán thịt

PharmacistPharmacist

Pharmacist: Dược sĩ

ReceptionistReceptionist

Receptionist: Lễ tân

PoliticianPolitician

Politician: Chính trị gia

Tour guideTour guide

Tour guide: Hướng dẫn viên

EntrepreneurEntrepreneur

Entrepreneur: Doanh nhân

Ballet dancerBallet dancer

Ballet dancer: Vũ công bale

AstronautAstronaut

Astronaut: Phi hành gia

JudgeJudge

Judge: Thẩm phán

Customs officerCustoms officer

Customs officer: Công chức hải quan

LawyerLawyer

Lawyer: Luật sư

CashierCashier

Cashier: Thu ngân

Taxi driverTaxi driver

Taxi driver: Tài xê taxi

PlumberPlumber

Plumber: Thợ sửa ống nước

MusicianMusician

Musician: Nhạc sĩ

ChefChef

Chef: Đầu bếp

BakerBaker

Baker: Thợ làm bánh

ArtistArtist

Artist: Họa sĩ

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp

Các công việc bằng tiếng anh

Các công việc bằng tiếng anh

advertisement /æd.vɝːˈtaɪz.mənt/ quảng cáo
application form /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/ đơn xin việc
appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ buổi hẹn gặp
bonus /ˈboʊ.nəs/ tiền thường
boss /bɑːs/ sếp
career /kəˈrɪr/ nghề nghiệp
colleague /ˈkɑː.liːɡ/ đồng nghiệp
company /ˈkʌm.pə.ni/ công ty
contract /ˈkɑːn.trækt/ hợp đồng
CV (curriculum vitae) /kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/ sơ yếu lý lịch
department /dɪˈpɑːrt.mənt/ phòng ban
director /daɪˈrek.tɚ/ giám đốc
employee /ɪmˈplɔɪ.iː/ người lao động
employer/boss /ɪmˈplɔɪ.ɚ/ | /bɑːs/ chù, người sử dụng lao động
factory /ˈfæk.tɚ.i/ nhà máy
finance department /ˈfaɪ.næns/ /dɪˈpɑːrt.mənt/ phòng tài chính
fire drill /ˈfɑɪər ˌdrɪl/ tập huấn khi có cháy
full time job /ˌfʊl ˈtaɪm/ /dʒɑːb/ công việc cố định
full timer /fʊl taɪ.mɚ/ toàn thời gian
health insurance /helθ/ /ɪnˈʃɜ.r.əns/ bao hiểm y tế
holiday entitlement /ˈhɑː.lə.deɪ/ /ɪnˈtaɪ.t̬əl.mənt/ chế độ ngày nghỉ được hưởng
holiday pay /ˈhɑː.lə.deɪ/ /peɪ/ tiền lương ngày nghỉ
interview /ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/ phỏng vấn
job /dʒɑːb/ việc làm
job description /dʒɑːb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/ mô tả công việc
leaving date /liːvɪŋ/ /deɪt/ ngày nghỉ việc
manager /ˈmæn.ə.dʒɚ/ người quàn lý
maternity leave /məˈtɝː.nə.t̬i/ /liːv/ nghỉ đẻ
meeting /ˈmiː.t̬ɪŋ/ cuộc họp
notice period /ˈnoʊ.t̬ɪs/ /ˈpɪr.i.əd/ thời gian thông báo nghỉ việc
offer of employment /ˈɑː.fɚ/ /ɑːv/ /ɪmˈplɔɪ.mənt/ lời mời làm việc
office /ˈɑː.fɪs/ văn phòng
overtime /ˈoʊ.vɚ.taɪm/ ngoài giờ làm việc
owner /ˈoʊ.nɚ/ chù doanh nghiệp
part timer /pɑːrt/ /ˈtaɪ.mɚ/ bán thời gian
pail-time education /peɪl ˈtaɪm/ /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ đào tạo bán thời gian
paternity leave /pəˈtɝː.nə.t̬i/ /liːv/ nghỉ khi làm cha
pension scheme /ˈpen.ʃən/ /skiːm/ chè độ lương hươu
permanent /ˈpɝː.mə.nənt/ dài hạn
promotion /prəˈmoʊ.ʃən/ thăng chức
qualification /ˌkwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/ bằng cấp
reception /rɪˈsep.ʃən/ lễ tân
redundancy /rɪˈdʌn.dən.si/ sự thừa nhản viên
redundant /rɪˈdʌn.dənt/ bị thừa
safety /ˈseɪf.ti/ an toàn lao động
salary /ˈsæl.ɚ.i/ lương tháng
salary increase /ˈsæl.ɚ.i/ /ɪnˈkriːs/ tăng lương
security /səˈkjʊr.ə.t̬i/ an ninh
shift work /ʃɪft/ /wɝːk/ công việc theo ca
sick pay /sɪk/ /peɪ/ tiền lương ngày ốm
starting date /stɑːrt/ ngày bắt đầu
switchboard /deɪt/ tổng đài điện thoại
temporary /ˈswɪtʃ.bɔːrd/ tạm thời
timekeeping /ˈtaɪmˌkiː.pɪŋ/ thời gian làm việc
to accept an offer /əkˈsept/ˈɑː.fɚ/ nhận lời mời làm việc
to apply for a job /əˈplaɪ/ /dʒɑːb/ xin việc
to fire /faɪr/ xa thải
to get the sack /sæk/ bị xa thài
to hire /haɪr/ thuê
trainee /ˌtreɪˈniː/ nhân viên tập sự
training scheme /ˈtreɪ.nɪŋ/ /skiːm/ chế độ tập huấn
travel expenses /ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz/ chi phí đi lại
unemployed /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/ thất nghiệp
wage /weɪdʒ/ tiền công
working condition /ˈwɝː.kɪŋ/ /kənˈdɪʃ.ən/ điều kiện làm việc
working hours /ˈwɝː.kɪŋ/ /ˈaʊəz/ giờ làm việc

Từ vựng ngành nghề bằng tiếng Anh

Ngành nghề tiếng anh là gì

Ngành nghề tiếng anh là gì

accountancy /əˈkaʊn.t̬ən.si/ kế toán
advertising /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/ quảng cáo
agriculture /ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/ nông nghiệp
banking /ˈbæŋ.kɪŋ/ ngân hàng
building trade /ˈbɪl.dɪŋ/ /treɪd/ xây dựng
civil service /ˌsɪv.əl ˈsɝː.vɪs/ dân chính
computing /kəmˈpjuː.t̬ɪŋ/ tin học
engineering /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/ kỹ thuật
farming /ˈfɑːr.mɪŋ/ nuôi trồng theo trang trại
financial services /faɪˌnæn.ʃəl ˈsɝː.vɪ.sɪz/ dịch vụ tài chính
hotel and catering /hoʊˈtel/ /ˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/ khách sạn và phục vụ ăn uống
insurance /ɪnˈʃɜ.r.əns/ bảo hiểm
IT (information technology) /ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/ công nghệ thông tin
local government /ˌloʊ.kəl ˈɡʌv.ɚn.mənt/ chính quyền địa phương
manufacturing /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɪŋ/ sản xuất
marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ marketing
PR (public relations) /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz/ quan hệ công chúng
public health /ˌpʌb.lɪk ˈhelθ/ y tế
publishing /ˈpʌb.lɪʃ.ɪŋ/ xuất bản
retail trade /ˈriː.teɪl/ /treɪd/ bán lẻ
sales /seɪlz/ kinh doanh
teaching /ˈtiː.tʃɪŋ/ giảng dạy
television /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ truyền hình
the construction industry /kənˈstrʌk.ʃən/ /ˈɪn.də.stri/ xây dựng
the drinks industry /drɪŋks/ˈɪn.də.stri/ sản xuất đồ uống
the entertainment industry /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ /ˈɪn.də.stri/ công nghiệp giải trí
the legal profession /ˈliː.ɡəl/ /prəˈfeʃ.ən/ luật
the medical profession /ˈmed.ɪ.kəl/prəˈfeʃ.ən/ y
the motor industry /ˈmoʊ.t̬ɚ/ /ˈɪn.də.stri/ công nghiệp ô tô
the oil industry /ɔɪl/ /ˈɪn.də.stri/ dầu khí
the pharmaceutical industry /ˌfɑːr.məˈsuː.t̬ɪ.kəl/ /ˈɪn.də.stri/ dược
the shipping industry /ˈʃɪp.ɪŋ/ /ˈɪn.də.stri/ công nghiệp tàu thủy
the travel industry /ˈtræv.əl/ /ˈɪn.də.stri/ du lịch

Các chủ đề từ vựng khác

Từ vựng về thời thiếtTừ vựng về thời thiết

Từ vựng về thời tiết

Từ vựng về gia đìnhTừ vựng về gia đình

Từ vựng về gia đình

Từ vựng về tính cáchTừ vựng về tính cách

Từ vựng về tính cách

Từ vựng về trái câyTừ vựng về trái cây

Từ vựng tiếng anh về trái cây

Từ vựng về rau củ quảTừ vựng về rau củ quả

Từ vựng tiếng anh về rau củ quả

Từ vựng phương tiện giao thôngTừ vựng phương tiện giao thông

Phương tiện giao thông tiếng anh

Trên đây là tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh. Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong quá trình học từ vựng chính là sự liên tưởng, đó là lý do mà các bộ từ vựng trên VerbaLearn thường kèm theo hình ảnh khá chi tiết.